CHI TIẾT
Thế giới của thiết kế sáng tạo nói rằng “Plomo” là sự dẫn dắt và chỉ huy. Vì vậy MG9332 Plomo chắc chắn sẽ biến bạn trở thành một người tiên phong trong việc tạo ra một không gian với phong cách đầy cảm hứng và quyến rũ. MG9332 Plomo sở hữu tone màu than chì cực kỳ ấn tượng và nổi bật, nó gắn liền với độ chính xác cao và tầm nhìn sáng tạo.
Mã đá MG9332 Plomo minh chứng cho sự cân bằng giữa thiết kế bắt kịp xu hướng và sự đơn giản vượt thời gian. Độ bền và lớp hoàn thiện đầy tinh tế của MG9332 Plomo có thể được sử dụng linh hoạt để làm mặt bàn, ốp tường và sàn… nhưng điểm chung là nó sẽ truyền vào không gian của bạn một bầu không khí thời thượng và bền vững nhất.
MG9332 Plomo của COMPAC được ví như ngọn hải đăng dẫn đầu cho sự tinh tế và đẳng cấp. Màu than chì đầy mê hoặc kết hợp với tay nghề hoàn hảo, mã đá này có thể làm hài lòng bất cứ ai, ngay cả khi bạn là một khách hàng khó tính.
Chỉ số | Đơn vị đo lường | Giá trị tiêu biểu |
Phản ứng cháy UNE-EN 13501-1 | Tiêu chuẩn châu Âu | A2fl s1 – Bfl s1 |
Hệ số giãn nở nhiệt UNE-EN 14617-11 | oC -1 | 1,80 – 2,50·10 -5 |
Khả năng chống uốn UNE-EN 14617-2 | MPa | 50 – 65 |
Khả năng chống va đập UNE-EN 14617-9 | J | 6 – 10 |
Chống trơn trượt UNE-EN 14231 | USRV | Đánh bóng: 6 ướt/ 37 khô |
Khả năng chống mài mòn UNE-EN 14617-4 | mm | 26 – 29 |
Hấp thụ nước UNE-EN 14617-1 | % | 0,04 – 0,07 |
Mật độ khối UNE-EN 14617-1 | kg/m3 | 2300 – 2450 |
Kháng hóa chất UNE-EN 14617-10 | – | Đối với chất kiềm: C4 (Vật liệu duy trì ít nhất 80% giá trị phản xạ tham chiếu sau 8 giờ). Có tính axit: C4 (Vật liệu duy trì ít nhất 80% giá trị phản xạ tham chiếu sau 8 giờ). |
Độ cứng Mohs EN 101:1991 | Mohs | 6 – 7 |
Kích thước:
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.